Bước tới nội dung

đánh giáp lá cà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ zaːp˧˥ laː˧˥ ka̤ː˨˩ɗa̰n˩˧ ja̰ːp˩˧ la̰ː˩˧ kaː˧˧ɗan˧˥ jaːp˧˥ laː˧˥ kaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɟaːp˩˩ laː˩˩ kaː˧˧ɗa̰jŋ˩˧ ɟa̰ːp˩˧ la̰ː˩˧ kaː˧˧

Động từ

[sửa]

đánh giáp lá cà

  1. Đánh gần bằng báng súng, lưỡi lê, dao găm, gươm giáo, gậy gộc, v.v., hoặc bằng tay không.
    Hai bên xông vào đánh giáp lá cà.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đánh giáp lá cà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam