Bước tới nội dung

gjeld

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít gjeld gjelda, gjelden
Số nhiều

gjeld gđc

  1. Nợ, nợ nần, trái khoản, trái vụ.
    Han har stor gjeld på huset.
    å stifte gjeld — Vay nợ, ký nợ.
    å stå i gjeld til noen — Ghi ơn ai, biết ơn ai.
    å nedbetale gjeld — Trả dần một món nợ.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]