gjeld
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | gjeld | gjelda, gjelden |
Số nhiều | — | — |
gjeld gđc
- Nợ, nợ nần, trái khoản, trái vụ.
- Han har stor gjeld på huset.
- å stifte gjeld — Vay nợ, ký nợ.
- å stå i gjeld til noen — Ghi ơn ai, biết ơn ai.
- å nedbetale gjeld — Trả dần một món nợ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) gjeldspost gđ: Số tiền thiếu nợ.
- (1) studiegjeld: Tiền vay để đi học.
- (1) takknemlighetsgjeld: Nợ ơn, nợ ân nghĩa.
Tham khảo
[sửa]- "gjeld", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)