gjeng
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | gjeng | gjengen |
Số nhiều | gjenger | gjengene |
gjeng gđ
- Toán, bầy, bọn, đám, lũ, nhóm.
- Det er en fin gjeng å arbeide sammen med.
- Hele gjengen kom til middag.
- Politiet visste hvilken gjeng som stod bak tyveriene.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) gjengmentalitet gđ: Óc bè phái.
- (1) arbeidsgjeng: Toán thợ.
- (1) heiagjeng: Toán ủng hộ, hỗ trợ.
Tham khảo[sửa]
- "gjeng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)