bè phái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓɛ̤˨˩ faːj˧˥ | ɓɛ˧˧ fa̰ːj˩˧ | ɓɛ˨˩ faːj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓɛ˧˧ faːj˩˩ | ɓɛ˧˧ fa̰ːj˩˧ | ||
Danh từ
bè phái
- Tập hợp gồm những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòi mà kết với nhau, gây chia rẽ trong nội bộ tổ chức.
- Chia thành nhiều bè phái.
- Năm bè bảy phái.
Đồng nghĩa
Tính từ
bè phái
- Có xu hướng gây chia rẽ trong nội bộ tổ chức.
- Tư tưởng bè phái.
- Óc bè phái.
Tham khảo
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam