Bước tới nội dung

bè phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɛ̤˨˩ faːj˧˥ɓɛ˧˧ fa̰ːj˩˧ɓɛ˨˩ faːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɛ˧˧ faːj˩˩ɓɛ˧˧ fa̰ːj˩˧

Danh từ

bè phái

  1. Tập hợp gồm những ngườiquyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòikết với nhau, gây chia rẽ trong nội bộ tổ chức.
    Chia thành nhiều bè phái.
    Năm bảy phái.

Đồng nghĩa

Tính từ

bè phái

  1. xu hướng gây chia rẽ trong nội bộ tổ chức.
    Tư tưởng bè phái.
    Óc bè phái.

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam