Bước tới nội dung

bầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤j˨˩ɓəj˧˧ɓəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bầy

  1. Đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ.
    Bầy gà.
    Bầy gia súc.
  2. Đám đông ngườichung đặc điểm đáng khinh nào đó; .
    Một mình chống trả cả bầy du côn.
    Bầy kẻ cướp.

Đồng nghĩa

[sửa]

́* bọn ́* đoàn

Tham khảo

[sửa]