Bước tới nội dung

gueulard

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɡœ.laʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực gueulard
/ɡœ.laʁ/
gueulards
/ɡœ.laʁ/
Giống cái gueularde
/ɡœ.laʁd/
gueulards
/ɡœ.laʁ/

gueulard /ɡœ.laʁ/

  1. (Thông tục) Hay gào hét.
  2. (Tiếng địa phương) Tham ăn.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít gueularde
/ɡœ.laʁd/
gueulards
/ɡœ.laʁ/
Số nhiều gueularde
/ɡœ.laʁd/
gueulards
/ɡœ.laʁ/

gueulard /ɡœ.laʁ/

  1. (Thông tục) Người hay gào hét.
  2. (Tiếng địa phương) Người tham ăn.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
gueulard
/ɡœ.laʁ/
gueulards
/ɡœ.laʁ/

gueulard /ɡœ.laʁ/

  1. (Kỹ thuật) Cửa , cổ .

Tham khảo

[sửa]