Bước tới nội dung

gào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣa̤ːw˨˩ɣaːw˧˧ɣaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gào

  1. Kêu todài.
    Mèo gào.
  2. Đòi một cách gay gắt.
    Trẻ gào ăn.

Tham khảo

[sửa]