Bước tới nội dung

gớm mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəːm˧˥ ma̰ʔt˨˩ɣə̰ːm˩˧ ma̰k˨˨ɣəːm˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːm˩˩ mat˨˨ɣəːm˩˩ ma̰t˨˨ɣə̰ːm˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

gớm mặt

  1. Khinh ghét, không muốn nhìn.
    Gớm mặt con người lật lọng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]