hài nhi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːj˨˩ ɲi˧˧haːj˧˧ ɲi˧˥haːj˨˩ ɲi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˧ ɲi˧˥haːj˧˧ ɲi˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Trẻ sơ sinh đang còn bú sữa.
    Hồng hài nhi.