hàm dưỡng

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ zɨəʔəŋ˧˥haːm˧˧ jɨəŋ˧˩˨haːm˨˩ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧haːm˧˧ ɟɨəŋ˧˩haːm˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨

Động từ[sửa]

hàm dưỡng

  1. Trau dồi đức tính.
    Noi theo đạo đức nhân nghĩa để hàm dưỡng lấy tính tình.