Bước tới nội dung

háu ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haw˧˥ an˧˧ha̰w˩˧˧˥haw˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haw˩˩ an˧˥ha̰w˩˧ an˧˥˧

Tính từ

[sửa]

háu ăn

  1. Tham ăn, phàm ăn.
    Đứa trẻ háu ăn