hôn quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hon˧˧ kwən˧˧hoŋ˧˥ kwəŋ˧˥hoŋ˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˥ kwən˧˥hon˧˥˧ kwən˧˥˧

Danh từ[sửa]

hôn quân

  1. Vua ngu tối, không biết gì đến việc nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]