hương lửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ lɨ̰ə˧˩˧hɨəŋ˧˥ lɨə˧˩˨hɨəŋ˧˧ lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ lɨə˧˩hɨəŋ˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩

Danh từ[sửa]

hương lửa

  1. Tình yêu thương thắm thiết giữa vợ chồng.
    Phải duyên hương lửa cùng nhau (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]