hệ sinh thái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḛʔ˨˩ sïŋ˧˧ tʰaːj˧˥hḛ˨˨ ʂïn˧˥ tʰa̰ːj˩˧he˨˩˨ ʂɨn˧˧ tʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˨˨ ʂïŋ˧˥ tʰaːj˩˩hḛ˨˨ ʂïŋ˧˥ tʰaːj˩˩hḛ˨˨ ʂïŋ˧˥˧ tʰa̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

hệ sinh thái

  1. Một hệ thống mở hoàn chỉnh bao gồm các quầnsinh vật và là khu vực sống của sinh vật còn được gọi là sinh cảnh.
    Hệ sinh thái rừng.
    Cần bảo vệ các hệ sinh thái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • “Sinh họcc 9”, bài 50, tr.152, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.