hệ sinh thái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ sïŋ˧˧ tʰaːj˧˥ | hḛ˨˨ ʂïn˧˥ tʰa̰ːj˩˧ | he˨˩˨ ʂɨn˧˧ tʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ ʂïŋ˧˥ tʰaːj˩˩ | hḛ˨˨ ʂïŋ˧˥ tʰaːj˩˩ | hḛ˨˨ ʂïŋ˧˥˧ tʰa̰ːj˩˧ |
Danh từ
[sửa]hệ sinh thái
- Một hệ thống mở hoàn chỉnh bao gồm các quần xã sinh vật và là khu vực sống của sinh vật còn được gọi là sinh cảnh.
- Hệ sinh thái rừng.
- Cần bảo vệ các hệ sinh thái.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: ecosystem
- Tiếng Asturias: ecosistema gđ
- Tiếng Ba Lan: ekosystem gđ
- Tiếng Ba Tư: اکوسیستم (ekusistem)
- Tiếng Iceland: vistkerfi gt
- Tiếng Bồ Đào Nha: ecossistema gđ
- Tiếng Catalan: ecosistema gđ
- Tiếng Pháp: écosystème gđ
Tham khảo
[sửa]- “Sinh họcc 9”, bài 50, tr.152, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.