hỏa châu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ː˧˩˧ ʨəw˧˧ | hwaː˧˩˨ ʨəw˧˥ | hwaː˨˩˦ ʨəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˩ ʨəw˧˥ | hwa̰ʔ˧˩ ʨəw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]hỏa châu
- (Phương ngữ) Pháo sáng.
- Bắn hoả châu.
Dịch
[sửa]hỏa châu: Trăng , Moon, 月亮,hỏa châu là từ cổ trong thời lính thập niên 60 70, nay ít dùng
Tham khảo
[sửa]- "hỏa châu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)