Bước tới nội dung

hồng diệp xích thằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ziə̰ʔp˨˩ sïk˧˥ tʰa̤ŋ˨˩həwŋ˧˧ jiə̰p˨˨ sḭ̈t˩˧ tʰaŋ˧˧həwŋ˨˩ jiəp˨˩˨ sɨt˧˥ tʰaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ɟiəp˨˨ sïk˩˩ tʰaŋ˧˧həwŋ˧˧ ɟiə̰p˨˨ sïk˩˩ tʰaŋ˧˧həwŋ˧˧ ɟiə̰p˨˨ sḭ̈k˩˧ tʰaŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 紅葉赤繩.

Thành ngữ

[sửa]

hồng diệp xích thằng

  1. (Nghĩa đen) Lá màu hồng và dây đỏ.
  2. (Nghĩa bóng) Tình duyên giữa đôi nam nữ.

Dịch

[sửa]