hỷ tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḭ˧˩˧ tin˧˥hi˧˩˨ tḭn˩˧hi˨˩˦ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi˧˩ tin˩˩hḭʔ˧˩ tḭn˩˧

Danh từ[sửa]

hỷ tín

  1. Tin mừng, tin đám cưới.