hiếu thuận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ tʰwə̰ʔn˨˩hiə̰w˩˧ tʰwə̰ŋ˨˨hiəw˧˥ tʰwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ tʰwən˨˨hiəw˩˩ tʰwə̰n˨˨hiə̰w˩˧ tʰwə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

hiếu thuận

  1. Kính yêu đối với cha mẹ của mình.