hiệu bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ ɓo̰ʔ˨˩hiə̰w˨˨ ɓo̰˨˨hiəw˨˩˨ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ ɓo˨˨hiə̰w˨˨ ɓo̰˨˨

Danh từ[sửa]

hiệu bộ

  1. Công trình nhà được xây dựng trong khuôn viên nhà trường.