himmel
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | himmel | himmelen |
Số nhiều | himler | himlene |
himmel gđ
- Trời, bầu trời.
- Solen står høyt på himmelen midt på dagen.
- under åpen himmel — Ở ngoài trời.
- som lyn fra klar himmel — Như một tiếng sét ngang tai.
- alt mellom himmel og jord — Đủ thứ, mọi việc trên trời, dưới biển
- Himmel og hav! — Trời đất ơi! Thiên địa ơi!
- Thiên đường, thiên đàng.
- å komme til himmelen når man er død
- å sette himmel og jord i bevegelse — Dồn mọi nỗ lực.
- å være i den syvende himmel — Vui sướng tột độ, tột bực.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) himmelfallen : Như từ trên trời rơi xuống, ngơ ngác.
- (1) himmelhøy : Cao tận mây xanh.
- (1) himmelrom gđ: Không trung, không gian, bầu trời.
Tham khảo
[sửa]- "himmel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)