bầu trời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓə̤w˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | ɓəw˧˧ tʂəːj˧˧ | ɓəw˨˩ tʂəːj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓəw˧˧ tʂəːj˧˧ | |||
Danh từ
bầu trời
- Khoảng không gian trên đầu ta.
- Bầu trời xanh thắm
- Lĩnh vực rộng.
- Phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ (Phạm Văn Đồng)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bầu trời”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)