ngơ ngác
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəː˧˧ ŋaːk˧˥ | ŋəː˧˥ ŋa̰ːk˩˧ | ŋəː˧˧ ŋaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˥ ŋaːk˩˩ | ŋəː˧˥˧ ŋa̰ːk˩˧ |
Động từ[sửa]
ngơ ngác
- (Hoặc t.) . Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ.
- Ngơ ngác như người mất hồn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngơ ngác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)