Bước tới nội dung

hoàng hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ hə̰ʔw˨˩hwaːŋ˧˧ hə̰w˨˨hwaːŋ˨˩ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ həw˨˨hwaŋ˧˧ hə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

hoàng hậu

  1. Vợ ở bậc cao nhất của nhà vua.
    Hoàng hậu Nam Phương là vị hoàng hậu cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]