Bước tới nội dung

hoả mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ maːj˧˧hwaː˧˩˨ maːj˧˥hwaː˨˩˦ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ maːj˧˥hwa̰ʔ˧˩ maːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

hoả mai

  1. Súng điểu thương thời xưa, bắn bằng cách châm mồi lửa.
  2. Ngòi nổ, mồi nổ.