hoả tuyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ twiən˧˥hwaː˧˩˨ twiə̰ŋ˩˧hwaː˨˩˦ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ twiən˩˩hwa̰ʔ˧˩ twiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

hoả tuyến

  1. Khu vực chiến sự nằm trong vùng hoả lực có khả năng tấn công đến.
    Dân công hoả tuyến.