Bước tới nội dung

tấn công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˥ kəwŋ˧˧tə̰ŋ˩˧ kəwŋ˧˥təŋ˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˩˩ kəwŋ˧˥tə̰n˩˧ kəwŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

tấn công

  1. Đánh trước vào quân địch.
    Tấn công đồn địch.
  2. Tác động trước để dồn đối phương vào thế ít nhiều bị động.
    Tấn công ngoại giao.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]