hoa hậu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ hə̰ʔw˨˩ | hwaː˧˥ hə̰w˨˨ | hwaː˧˧ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ həw˨˨ | hwa˧˥ hə̰w˨˨ | hwa˧˥˧ hə̰w˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
hoa hậu
- Hoa khôi phái nữ.
- Người đoạt giải nhất cuộc thi nhan sắc.
- Họ lợi dụng một hoa hậu để quảng cáo cho một thứ nước hoa.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)