hoa nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ ŋwiə̰ʔt˨˩hwaː˧˥ ŋwiə̰k˨˨hwaː˧˧ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ ŋwiət˨˨hwa˧˥ ŋwiə̰t˨˨hwa˧˥˧ ŋwiə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

hoa nguyệt

  1. Thú vui xác thịt giữa trai và gái.
    Anh đánh thì tôi chịu đòn, tính tôi hoa nguyệt mười con chẳng chừa.