Bước tới nội dung

hocus-pocus

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hocus-pocus ((cũng) hokey-pokey)

  1. Trò bịp bợm, trò bài tây.
  2. Trò quỷ thuật.
  3. Mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa (của bọn bài tây).
  4. Câu phù phép (của người làm trò quỷ thuật).

Nội động từ

[sửa]

hocus-pocus nội động từ

  1. Chơi trò bài tay, dở trò lộn sòng, dở trò bịp.
  2. Làm trò quỷ thuật.

Ngoại động từ

[sửa]

hocus-pocus ngoại động từ

  1. Đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ (ai).
  2. Làm biến (cái gì) đi (trong trò quỷ thuật).

Tham khảo

[sửa]