mánh khoé
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
majŋ˧˥ xwɛ˧˥ | ma̰n˩˧ kʰwɛ̰˩˧ | man˧˥ kʰwɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˩˩ xwɛ˩˩ | ma̰jŋ˩˧ xwɛ̰˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
mánh khoé
- Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác. . . nhỏ nhen.
- Mánh khóe bịp bợm.
- Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mánh khoé". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)