hode
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hode | hodet |
Số nhiều | hoder | hoda, hodene |
hode gđ
- Cái đầu.
- Du må ha en lue på hodet når det er kaldt.
- å i ri hodet om på noen — Vặn cổ ai.
- Stort hode og lite vett. — To đầu mà dại.
- å sette grå hår i hodet på noen — Làm cho ai lo lắng.
- å flykte over hals og hode — Chạy vắt giò lên cổ.
- å gjøre noe med hodet under armen — Làm việc gì một cách vô ý thức.
- å riste på hodet — Lắc đầu tỏ vẻ thất vọng.
- å holde hodet over vannet — Ngoi, ngóc đầu lên.
- å ta en avgjørelse over hodet på noen — Quyết định việc gì qua mặt ai.
- å stille saken på hodet — Diễn tả sai lệch vấn đề.
- å ha tak over hodet — Có nơi ẩn thân, nương náu (nhà ở).
- å holde hodet kaldt — Giữ bình tĩnh.
- å ta seg vann over hodet — Ôm đồm quá sức (việc gì).
- Đầu người, một người.
- Billetten koster 15 kr. pr. hode.
- Han er et godt/vittig hode.
- Vật có hình dáng giống cái đầu.
- Salaten koster 2,50 pr. hode.
- å treffe spikeren på hodet — Nói đúng lời, làm đúng việc, đánh trúng chỗ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) hodeplagg gđ: Mũ, nón. . . .
- (1) hodepute gđc: Cái gối.
- (1) hoderegning gđc: Sự tính nhẩm.
- (3) kålhode: Bắp cải.
Tham khảo
[sửa]- "hode", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)