Bước tới nội dung

nón

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˥nɔ̰ŋ˩˧nɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˩˩nɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nón

  1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng màu trắng.
    Tặng chiếc nón.
    Cầm nón vẫy xe.
  2. Đphg .

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Thổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nón

  1. nón.