Bước tới nội dung

tính nhẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ ɲə̰m˧˩˧tḭ̈n˩˧ ɲəm˧˩˨tɨn˧˥ ɲəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩ ɲəm˧˩tḭ̈ŋ˩˧ ɲə̰ʔm˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tính nhẩm

  1. Làm những bài tính trong óc, không viết ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]