mũ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔu˧˥ | mu˧˩˨ | mu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵ˩˧ | mu˧˩ | mṵ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mũ
- Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
- Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ.
- Mũ nấm.
- Mũ đinh.
- Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
- Mũ giày.
- (Toán học) Số mũ nói tắt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)