Bước tới nội dung

giống cái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəwŋ˧˥ kaːj˧˥jə̰wŋ˩˧ ka̰ːj˩˧jəwŋ˧˥ kaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəwŋ˩˩ kaːj˩˩ɟə̰wŋ˩˧ ka̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

giống cái

  1. Đối lập giống đực.
  2. Nhiễm sắc thể XX.
  3. (ngữ pháp) Một trong những dạng của danh từ, thường được dùng để chỉ các đối tượng, sinh vật hoặc khái niệm liên quan đến giới tính nữ hoặc các khái niệm phi giới tính được gắn nhãn là giống cái.