Bước tới nội dung

huynh đệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiŋ˧˧ ɗḛʔ˨˩hwin˧˥ ɗḛ˨˨hwɨn˧˧ ɗe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiŋ˧˥ ɗe˨˨hwiŋ˧˥ ɗḛ˨˨hwiŋ˧˥˧ ɗḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

huynh đệ

  1. Anh em.
    Tình huynh đệ.
  2. Giáo hội, nghiệp đoàn.
    Huynh đệ Teuton nhân danh Thánh Mẫu tại Hierosolymitanorum

Tham khảo

[sửa]