Bước tới nội dung

hypercriticism

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌhɑɪ.pɜː.ˈkrɪ.tɪ.ˌsɪ.zᵊm/

Danh từ

[sửa]

hypercriticism /ˌhɑɪ.pɜː.ˈkrɪ.tɪ.ˌsɪ.zᵊm/

  1. Tính quá khe khắt trong cách phê bình, tính hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt.

Tham khảo

[sửa]