phê bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˧ ɓï̤ŋ˨˩fe˧˥ ɓïn˧˧fe˧˧ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˧˥ ɓïŋ˧˧fe˧˥˧ ɓïŋ˧˧

Động từ[sửa]

phê bình

  1. (Id.) . Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bìnhtự phê bình để rút kinh nghiệm.
  2. Nêu lên khuyết điểm để góp ý kiến, để chê trách. Phê bình sự thiếu trách nhiệm. Đấu tranh phê bình. Tiếp thu phê bình.
  3. Nhận xétđánh giá, làm công việc gọi là phê bình văn học đối với một tác phẩm. Phê bình một cuốn tiểu thuyết. Nhà phê bình (chuyên làm công tác phê bình văn học).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]