Bước tới nội dung

hùng cứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṳŋ˨˩˧˥huŋ˧˧ kɨ̰˩˧huŋ˨˩˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˧˧˩˩huŋ˧˧ kɨ̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hùng cứ

  1. Chiếm giữ một vùng.
    Trước cờ ai dám tranh cường,.
    Năm năm hùng cứ một phương hải tần (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]