Bước tới nội dung

hộp đêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔp˨˩ ɗem˧˧ho̰p˨˨ ɗem˧˥hop˨˩˨ ɗem˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hop˨˨ ɗem˧˥ho̰p˨˨ ɗem˧˥ho̰p˨˨ ɗem˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hộp đêm

  1. Nơi người ta đến ăn chơi trụy lạc trong các nước tư bản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]