hợp lý
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ li˧˥ | hə̰ːp˨˨ lḭ˩˧ | həːp˨˩˨ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ li˩˩ | hə̰ːp˨˨ li˩˩ | hə̰ːp˨˨ lḭ˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]hợp lý
- Đúng với lẽ phải.
- Cách giải quyết hợp lý.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hợp lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)