impending
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɪm.ˈpɛn.diɳ/
Động từ[sửa]
impending
Chia động từ[sửa]
impend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impend | |||||
Phân từ hiện tại | impending | |||||
Phân từ quá khứ | impended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impend | impend hoặc impendest¹ | impends hoặc impendeth¹ | impend | impend | impend |
Quá khứ | impended | impended hoặc impendedst¹ | impended | impended | impended | impended |
Tương lai | will/shall² impend | will/shall impend hoặc wilt/shalt¹ impend | will/shall impend | will/shall impend | will/shall impend | will/shall impend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impend | impend hoặc impendest¹ | impend | impend | impend | impend |
Quá khứ | impended | impended | impended | impended | impended | impended |
Tương lai | were to impend hoặc should impend | were to impend hoặc should impend | were to impend hoặc should impend | were to impend hoặc should impend | were to impend hoặc should impend | were to impend hoặc should impend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impend | — | let’s impend | impend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ[sửa]
impending /ɪm.ˈpɛn.diɳ/
- Sắp xảy đến, xảy đến trước mắt.
- Treo, treo lơ lửng.
- (Nghĩa bóng) Đang đe doạ, lơ lửng trên đầu.
- on impending storm — cơn bâo đang đe doạ
- impending dangers — những mối nguy hiểm đang lơ lửng trên đầu (đang đe doạ)
Tham khảo[sửa]
- "impending". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)