trước mắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨək˧˥ mat˧˥ | tʂɨə̰k˩˧ ma̰k˩˧ | tʂɨək˧˥ mak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂɨək˩˩ mat˩˩ | tʂɨə̰k˩˧ ma̰t˩˧ | ||
Phó từ
trước mắt
- Sờ sờ ai cũng trông thấy.
- Quyển sách ngay trước mắt mà cứ đi tìm.
Tính từ
trước mắt
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trước mắt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)