trước mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ mat˧˥tʂɨə̰k˩˧ ma̰k˩˧tʂɨək˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨək˩˩ mat˩˩tʂɨə̰k˩˧ ma̰t˩˧

Phó từ[sửa]

trước mắt

  1. Sờ sờ ai cũng trông thấy.
    Quyển sách ngay trước mắt mà cứ đi tìm.

Tính từ[sửa]

trước mắt

  1. Phải làm ngay.
    Nhiệm vụ trước mắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]