Bước tới nội dung

treo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛw˧˧tʂɛw˧˥tʂɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛw˧˥tʂɛw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

treo

  1. Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống.
    Móc áo treo vào tủ.
    Các nhà đều treo cờ.
    Chó treo mèo đậy (tục ngữ).
  2. Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác.
    Treo bảng.
    Treo biển.
    Tường treo nhiều tranh ảnh.
  3. Nêu giải thưởng.
    Treo giải.
    Treo tiền thưởng lớn cho ai bắt được hung thủ.
  4. (Kng.; kết hợp hạn chế) . Tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian.
    Treo bằng (tạm thời chưa cấp hoặc tạm thời thu lại).
    Vấn đề treo lại, chưa giải quyết (kng.)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]