Bước tới nội dung

in-between

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɪn.bɪ.ˈtwin/

Danh từ

[sửa]

in-between /ˈɪn.bɪ.ˈtwin/

  1. Người ở giữa, người nửa nọ nửa kia.
    a competition of professionals, amateurs and in-betweens — một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia

Tính từ

[sửa]

in-between & phó từ /ˈɪn.bɪ.ˈtwin/

  1. khoảng giữa, nửa nọ nửa kia.

Tham khảo

[sửa]