induire
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɛ̃.dɥiʁ/
Ngoại động từ[sửa]
induire ngoại động từ /ɛ̃.dɥiʁ/
- Qui nạp, qui kết.
- J'en induis que... — từ đó tôi qui kết là...
- (Điện học, từ hiếm; nghĩa ít dùng) Gây cảm ứng.
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Xui, xui khiến.
- induire en erreur — lừa phỉnh
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "induire". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)