cảm ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ ɨŋ˧˥kaːm˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧kaːm˨˩˦ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ ɨŋ˩˩ka̰ːʔm˧˩ ɨ̰ŋ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Cảm: nhiễm; ứng: đáp lại

Danh từ[sửa]

cảm ứng

  1. Nói dòng điện phát sinh trong một mạch kín do từ trường thay đổi.
    Cảm ứng điện từ.

Động từ[sửa]

cảm ứng

  1. Nói khả năng có thể tiếp thụ các kích thích bên ngoàiđáp lại cái kích thích đó.
    Nóng và lạnh làm cho da tay cảm ứng.

Tham khảo[sửa]