nạp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔp˨˩ | na̰ːp˨˨ | naːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːp˨˨ | na̰ːp˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nạp”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nạp
- Đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) làm cho sử dụng được, hoạt động được.
- Nạp thuốc vào điếu cày.
- Nạp nguyên liệu vào lò.
- Súng đã nạp đạn.
- (Phương ngữ) Xem nộp
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nạp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)