xui
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suj˧˧ | suj˧˥ | suj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suj˧˥ | suj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
xui
- Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm.
- Xui em xin tiền mẹ.
- Thầy dùi mà xui con trẻ. (tục ngữ)
- Khiến cho.
- Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạc nằm trong má đào (Cung oán ngâm khúc)
- Nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách hời hợt, thiếu suy nghĩ.
- Xui trẻ nói dối.
- Xui nguyên giục bị. (Tục ngữ)
- (Phương ngữ) xúi quẩy, đen đủi, xui xẻo.
- Gặp chuyện xui.
Tham khảo[sửa]
- "xui". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)