Bước tới nội dung

infériorité

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.fe.ʁjɔ.ʁi.te/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
infériorité
/ɛ̃.fe.ʁjɔ.ʁi.te/
infériorités
/ɛ̃.fe.ʁjɔ.ʁi.te/

infériorité gc /ɛ̃.fe.ʁjɔ.ʁi.te/

  1. Sự thấp kém, sự thua kém.
    Se trouver en état d’infériorité par rapport à d’autres personnes — thua kém người khác
  2. (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Sự thấp hơn.
    Infériorité de niveau — mực thấp hơn
    complexe d’infériorité — phức cảm tự ty

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]